See nghĩa vụ in All languages combined, or Wiktionary
{
"categories": [
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"parents": [],
"source": "w"
},
{
"kind": "other",
"name": "Mục từ tiếng Việt",
"parents": [],
"source": "w"
}
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
12,
20
]
],
"text": "Lao động là nghĩa vụ của mỗi người."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
8
]
],
"text": "Nghĩa vụ công dân."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
13
]
],
"text": "Thóc nghĩa vụ (kng. ; thóc nộp thuế nông nghiệp)."
}
],
"glosses": [
"Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác."
],
"id": "vi-nghĩa_vụ-vi-noun-LEmjgYw5"
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
3,
11
]
],
"text": "Đi nghĩa vụ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
13
],
[
42,
50
]
],
"text": "Khám nghĩa vụ (khám sức khoẻ để thực hiện nghĩa vụ quân sự)."
}
],
"glosses": [
". Nghĩa vụ quân sự (nói tắt)."
],
"id": "vi-nghĩa_vụ-vi-noun-BweT2yGT",
"raw_tags": [
"Kng."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ŋiʔiə˧˥ vṵʔ˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ŋiə˧˩˨ jṵ˨˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ŋiə˨˩˦ ju˨˩˨",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ŋḭə˩˧ vu˨˨",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "ŋiə˧˩ vṵ˨˨",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ŋḭə˨˨ vṵ˨˨",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "nghĩa vụ"
}
{
"categories": [
"Danh từ tiếng Việt",
"Danh từ/Không xác định ngôn ngữ",
"Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
"Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ",
"Mục từ tiếng Việt"
],
"lang": "Tiếng Việt",
"lang_code": "vi",
"pos": "noun",
"pos_title": "Danh từ",
"senses": [
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
12,
20
]
],
"text": "Lao động là nghĩa vụ của mỗi người."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
0,
8
]
],
"text": "Nghĩa vụ công dân."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
13
]
],
"text": "Thóc nghĩa vụ (kng. ; thóc nộp thuế nông nghiệp)."
}
],
"glosses": [
"Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác."
]
},
{
"examples": [
{
"bold_text_offsets": [
[
3,
11
]
],
"text": "Đi nghĩa vụ."
},
{
"bold_text_offsets": [
[
5,
13
],
[
42,
50
]
],
"text": "Khám nghĩa vụ (khám sức khoẻ để thực hiện nghĩa vụ quân sự)."
}
],
"glosses": [
". Nghĩa vụ quân sự (nói tắt)."
],
"raw_tags": [
"Kng."
]
}
],
"sounds": [
{
"ipa": "ŋiʔiə˧˥ vṵʔ˨˩",
"tags": [
"Hà-Nội"
]
},
{
"ipa": "ŋiə˧˩˨ jṵ˨˨",
"tags": [
"Huế"
]
},
{
"ipa": "ŋiə˨˩˦ ju˨˩˨",
"tags": [
"Saigon"
]
},
{
"ipa": "ŋḭə˩˧ vu˨˨",
"tags": [
"Vinh"
]
},
{
"ipa": "ŋiə˧˩ vṵ˨˨",
"tags": [
"Thanh-Chương"
]
},
{
"ipa": "ŋḭə˨˨ vṵ˨˨",
"tags": [
"Hà-Tĩnh"
]
}
],
"word": "nghĩa vụ"
}
Download raw JSONL data for nghĩa vụ meaning in Tiếng Việt (1.4kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-11-25 from the viwiktionary dump dated 2025-11-20 using wiktextract (01fc53e and cf762e7). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.